藁本 gāo běn
Nguồn gốc
Rễ và thân khô của loài Ligusticum sinense Oliv., Rhizoma et Radix Ligustici sinensis, họ Cần (Apiaceae).
Vùng sản xuất
Chủ yếu ở Tứ Xuyên, Hồ Bắc, Hồ Nam và Giang Tây.
Thành phần hoá học
Terpenoid, chất tương tự phthalid và phenylpropanoid glycosid.
Tính vị quy kinh
Vị cay, đắng, hơi tê tính ôn.
Quy kinh Bàng Quang.
Công năng
Phát tán phong hàn, trừ phong chỉ thống, kiện cơ nhục, thiên đầu thống, ráo thấp, lưu thông khí huyết.
Chủ trị:
Cảm mạo, đau bụng, mụt nhọt, nhức đầu, sang lở.
YHHĐ:
Trị đau đầu (chủ yếu đỉnh đầu) do ngoại cảm phong hàn sợ lạnh, không có mồ hôi, do viêm mũi, viêm xoang; đau nửa đầu; trị đau khớp do phong thấp.
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm, an thần chống co giật, kháng khuẩn.
Kinh nguyệt không đều.
Bán thân bất toại (liệt nửa người), chân tay co quắp.
Kiêng kỵ
Âm hư hoả vượng và không có thực tà phong hàn thì không nên dùng.
Không dùng khi nhức đầu do thiếu máu.
Không dùng cho những người đau đầu do âm huyết hư, gan dương quá nóng, quá nhiệt.
Liều dùng - cách dùng
3-10g. Loại bỏ tạp chất, rửa sạch, thấm nước kỹ, thái lát dày, phơi nắng hoặc tán bột sử dụng.
HỖ TRỢ TƯ VẤN
Fanpage: Phòng Chẩn Trị Y Học Cổ Truyền Bảo Khang Đường
SĐT: 0907980886
Zalo OA:
Website: Bảo Khang Đường
Địa chỉ: 524 Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp, TP HCM.