Tên khoa học: Beartiful Sweetgum Fruit, Taiwan Sweetgum
Bộ phận dùng: Là phần quả của cây Phong hương thụ (có tên khoa học là Liquidambar formosana Hance), thuộc họ Hamamelidaceae (họ Kim lũ mai).
Xuất xứ:
Tính vị: Vị đắng, tính bình.
Quy kinh:quy vào mười hai kinh.
Công năng: khu phong trừ thấp, sơ can hoạt lạc và lợi thủy
Chủ trị: được sử dụng để điều trị các chứng bệnh như đau nhức do phong thấp, tê bì chân tay, co quắp tay chân, đau vùng thượng vị và bụng, kinh nguyệt bế tắc, tắc sữa, phù nề, trướng bụng và chàm ướt (eczema).
Tác Dụng Dược Lý :
Trị đau nhức khớp do phong thấp: Dùng lộ lộ thông, tần giao, cành dâu, hải phong đằng, quất lạc, ý dĩ. Sắc nước uống. (Theo "Tứ Xuyên Trung Dược Chí")
Trị tạng độc: Dùng một quả lộ lộ thông, nung cho đến khi còn lại phần bột, sau đó nghiền thành bột mịn và sắc với rượu để uống. (Theo "Cổ Kim Lương Phương")
Trị hắc lào: Dùng mười quả trên cây Phong (đốt cháy đến khi còn lại phần bột), kết hợp với 0,5 gram bạch phàn. Tán nhỏ, trộn với dầu thơm và bôi lên vùng bị bệnh. (Theo "Đức Thắng Đường Kinh Nghiệm Phương")
Trị mề đay: Dùng một cân quả Phong, sắc lấy nước đặc, uống ba lần mỗi ngày, mỗi lần 6 chỉ, uống khi đói bụng. (Theo "Hồ Nam Dược Vật Chí")
Trị tai chảy nước vàng: Dùng 5 chỉ lộ lộ thông, sắc nước uống. (Theo "Chiết Giang Dân Gian Thảo Dược")
Liều dùng: 3-10g
Kiêng kỵ:
Phụ nữ mang thai kiêng dùng.
Theo "Trung Dược Chí": Người âm hư nội nhiệt không nên dùng.
Theo "Quảng Tây Trung Dược Chí": Người bị hư hàn và băng huyết không nên dùng.
Theo "Tứ Xuyên Trung Dược Chí": Những người có kinh nguyệt quá nhiều và phụ nữ mang thai không nên dùng.